Tham khảo Svalbard

  1. 1 2 3 “Population in the settlements. Svalbard”. Cơ quan Thống kê Na Uy. 22 tháng 10 năm 2009. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  2. “The.bv and.sj top level domains”. Norid. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  3. “Svalbard – definition of Svalbard in English | Oxford Dictionaries”. Oxford Dictionaries | English. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016. 
  4. 1 2 “Svalbard”. World Fact Book. Cơ quan Tình báo Trung ương (Hoa Kỳ). 15 tháng 1 năm 2010. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  5. 1 2 “Svalbard”. Viện Địa cực Na Uy. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  6. 1 2 “Svalbard Treaty”. Wikisource. 9 tháng 2 năm 1920. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  7. “7 Industrial, mining and commercial activities”. Report No. 9 to the Storting (1999-2000): Svalbard. Bộ Tư pháp và Cảnh sát Na Uy. 29 tháng 10 năm 1999. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  8. 1 2 3 Umbreit (2005): 3
  9. 1 2 Torkilsen (1984): 96–97
  10. Torkildsen (1984): 102–104
  11. “Geographical survey. Fjords and mountains”. Cơ quan Thống kê Na Uy. 22 tháng 10 năm 2009. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  12. “Svalbard hit by major earthquake”. The Norway Post. Công ty Truyền thông Na Uy. 7 tháng 3 năm 2009. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  13. Torkildsen (1984): 25–26
  14. Arlov (1996): 46
  15. Arlov (1996): 26
  16. Torkildsen (1984): 26
  17. Torkildsen (1984): 30
  18. Arlov (1996): 39–40
  19. Torkildsen (1984): 32
  20. Arlov (1996): 62
  21. Torkildsen (1984): 34–36
  22. Arlov (1996): 63–67
  23. Torkildsen (1984): 37
  24. Torkildsen (1984): 39
  25. Torkildsen (1984): 40
  26. Torkildsen (1984): 44
  27. Torkildsen (1984): 47
  28. Torkildsen (1984): 50
  29. Arlov (1996): 239
  30. Arlov (1996): 249
  31. Arlov (1996): 261
  32. Arlov (1996): 273
  33. Arlov (1996): 288
  34. Arlov (1996): 294
  35. Arlov (1996): 305–306
  36. Arlov (1996): 319
  37. Umbriet (2005): XI–XII
  38. “Place names of Svalbard”. Viện Bắc Cực Na Uy. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  39. Arlov (1996): 51
  40. Fløgstad (2007): 18
  41. Arlov (1996): 50
  42. Arlov (1996): 397
  43. Arlov (1996): 400
  44. Arlov (1996): 402–403
  45. Arlov (1996): 407–408
  46. Torkildsen (1984): 206
  47. 1 2 3 Torkildsen (1984): 202
  48. “Kings Bay”. Caplex (bằng tiếng Na Uy). Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  49. “Kings Bay-saken”. Caplex (bằng tiếng Na Uy). Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  50. Arlov (1996): 412
  51. Torkildsen (1984): 261
  52. Tjomsland and Wilsberg (1995): 163
  53. Tjomsland and Wilsberg (1995):162–164
  54. “Persons in settlements 1 January. 1990-2005”. Cơ quan Thống kê Na Uy. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  55. 1 2 “Non-Norwegian population in Longyearbyen, by nationality. Per 1 January. 2004 and 2005. Number of persons”. Cơ quan Thống kê Na Uy. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  56. Fløgstad (2007): 127
  57. 1 2 3 4 5 6 7 “10 Longyearbyen og øvrige lokalsamfunn”. St.meld. nr. 22 (2008-2009): Svalbard. Bộ Tư pháp và Cảnh sát Na Uy. 17 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2010. 
  58. “29 tháng 8 năm 1996”. Aviation Safety Network. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  59. Eisenträger, Stian and Per Øyvind Fange (30 tháng 3 năm 2008). “- Kraftig vindkast trolig årsaken”. Verdens Gang. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  60. 1 2 Arlov and Holm (2001): 49
  61. “Arctic science for global challenges”. University Centre in Svalbard. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  62. 1 2 3 “9 Næringsvirksomhet”. St.meld. nr. 22 (2008-2009): Svalbard. Bộ Tư pháp và Cảnh sát Na Uy. 17 tháng 4 năm 2009. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  63. Umbreit (2005): 117
  64. “Shops/services”. Svalbard Reiseliv. Bản gốc lưu trữ 12 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2010. 
  65. “Attractions”. Svalbard Reiseliv. Bản gốc lưu trữ 25 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2010. 
  66. Umbreit (2005): 179
  67. “Ny-Ålesund”. Kings Bay. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  68. Umbreit (2005): 194–203
  69. “Svalbard Treaty”. Thốc đốc Svalbard. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  70. “5 The administration of Svalbard”. Report No. 9 to the Storting (1999-2000): Svalbard. Bộ Tư pháp và Cảnh sát Na Uy. 29 tháng 10 năm 1999. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  71. “Lov om Svalbard” (bằng tiếng Na Uy). Lovdata. 19 tháng 6 năm 2009. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  72. “Dagens sysselmann på Svalbard” (bằng tiếng Na Uy). Thống đốc Svalbard. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  73. “Organisation”. Thống đốc Svalbard. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  74. “From the cradle, but not to the grave” (PDF). Cơ quan Thống kê Na Uy. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  75. “6 Administrasjon”. St.meld. nr. 22 (2008-2009): Svalbard. Bộ Tư Pháp và Cảnh sát Na Uy. 17 tháng 4 năm 2009. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  76. “Nord-Troms tingrett”. Cơ quan quản lý tòa án Quốc gia Na Uy. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  77. “Lov om gjennomføring i norsk rett av hoveddelen i avtale om Det europeiske økonomiske samarbeidsområde (EØS) m.v. (EØS-loven).” (bằng tiếng Na Uy). Lovdata. 10 tháng 8 năm 2007. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  78. “Entry and residence”. Thống đốc Svalbard. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  79. Umbreit (2005): 106
  80. “Diplomatic and consular missions of Russia”. Bộ Ngoại giao Nga. Truy cập 24 tháng 3 năm 2010. 
  81. “"Russia and Norway Agree on Boundary"”. The New York Times. Truy cập 16 tháng 10 năm 2010. 
Nguồn

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Svalbard http://www.nytimes.com/2010/09/16/world/europe/16r... http://www.spitsbergen-svalbard.com// http://www.spitsbergen-svalbard.com/?p=7536 http://www.spitsbergen-svalbard.com/?p=8434 http://aviation-safety.net/database/record.php?id=... http://www.svalbard.net/ http://www.svalbard.net/reiser/uk/Attractions-1-78... http://www.svalbard.net/reiser/uk/Shops-services-1... http://www.caplex.no/Web/ArticleView.aspx?id=93182... http://www.caplex.no/web/ArticleView.aspx?id=93182...